Lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng cho hình thức tiền gửi tiết kiệm tại 30 ngân hàng thương mại cổ phần trong nước hiện giao động ở trong khoảng từ 4% đến 4,75%/năm.
Hiện tại Ngân hàng Nhà nước đang quy định mức lãi suất trần cao nhất cho 11 ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam là 4,75%/năm.
Trong đó, khảo sát lãi suất huy động tại 30 ngân hàng TMCP trong nước vào đầu tháng 4, lãi suất kỳ hạn 1 tháng cho tiền gửi tiết kiệm đang ở mức 4% – 4,75%/năm.
Các ngân hàng hiện đang áp dụng mức lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng cao nhất 4,75%/năm của Ngân hàng Nhà nước đã quy định là: Saigonbank, Bac A Bank, TPBank, HDBank, SeABank, SCB, OceanBank, PVcomBank, DongA Bank.
Trong tháng này, so sánh lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 tháng cho tiền gửi tiết kiệm, mức thấp nhất là tại ngân hàng Techcombank với lãi suất giao động ở trong khoảng 4% – 4,1%/năm.
So sánh lãi suất kì hạn 1 tháng mới nhất tại 3 ngân hàng TMCP
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 1 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | – | 4,75% |
2 | HDBank | – | 4,75% |
3 | TPBank | – | 4,75% |
4 | VIB | – | 4,75% |
5 | Ngân hàng Đông Á | – | 4,75% |
6 | SeABank | – | 4,75% |
7 | OceanBank | – | 4,75% |
8 | ABBank | – | 4,75% |
9 | PVcomBank | – | 4,75% |
10 | Saigonbank | – | 4,75% |
11 | SCB | – | 4,75% |
12 | Eximbank | – | 4,70% |
13 | Ngân hàng Bản Việt | – | 4,70% |
14 | VietBank | – | 4,65% |
15 | Ngân hàng Việt Á | 4,65% | |
16 | ACB | Từ 500 trđ trở lên | 4,60% |
17 | Ngân hàng OCB | – | 4,60% |
18 | Kienlongbank | – | 4,55% |
19 | ACB | Từ 200 trđ – dưới 500 trđ | 4,55% |
20 | VPBank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,55% |
21 | MSB | Từ 50 trđ trở lên | 4,55% |
22 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | – | 4,50% |
23 | ACB | Dưới 200 trđ | 4,50% |
24 | VPBank | Từ 300 trđ – dưới 1 tỉ | 4,50% |
25 | Sacombank | Dưới 200 trđ | 4,50% |
26 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,40% |
27 | MBBank | – | 4,40% |
28 | SHB | – | 4,35% |
29 | MSB | Dưới 50 trđ | 4,35% |
30 | Agribank | – | 4,30% |
31 | VietinBank | – | 4,30% |
32 | Vietcombank | – | 4,30% |
33 | BIDV | – | 4,30% |
34 | LienVietPostBank | – | 4,30% |
35 | Techcombank | Từ 1 tỉ trở lên | 4,10% |
36 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 4,00% |