Mời các bạn cập nhật bản tin với những thông tin chi tiết về bảng giá xe Honda tại Vinh mới nhất, cùng những tin tức về thủ tục trả góp xe máy bạn nên tham khảo nếu có nhu cầu mua trả góp.

Giá xe máy honda Vinh mới nhất
Loại xe | Giá niêm yết | Giá thị trường* |
SH 300i (Nhập Ý) | 248.000.000 | 300.000.000 |
SH 150cc phanh ABS | 90.000.000 | 98.500.000 |
SH 150cc phanh CBS | 82.000.000 | 87.500.000 |
SH125cc phanh ABS | 76.000.000 | 78.000.000 |
SH125cc phanh CBS | 68.000.000 | 72.000.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Thời trang | 50.490.000 | 53.500.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản cá tính | 50.490.000 | 60.500.000 |
SH mode 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn | 49.990.000 | 55.500.000 |
MSX 125cc | 59.990.000 | 56.500.000 |
PCX 125cc – Bản cao cấp | 55.490.000 | 53.500.000 |
PCX 125cc – Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 | 50.500.000 |
Air Blade 125cc -Phiên bản đèn mờ | 40.000.000 | 44.000.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen) | 40.990.000 | 40.500.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc) | 39.990.000 | 41.600.000 |
Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen) | 37.990.000 | 40.000.000 |
Winner 150 bản thể thao | 45.500.000 | 39.500.000 |
Winner 150 bản cao cấp | 46.000.000 | 39.000.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Cao cấp (Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng) | 38.490.000 | 39.00.000 |
LEAD 125cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu) | 37.490.000 | 38.000.000 |
Lead 2018 bản tiêu chuẩn | 37.500.000 | 38.500.000 |
Lead 2018 bản cao cấp | 39.300.000 | 42.000.000 |
VISION 110cc – Phiên bản cao cấp (Đen mờ) | 29.990.000 | 32.300.000 |
VISION 110cc – Phiên bản thời trang | 29.990.000 | 31.000.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành đúc | 30.990.000 | 30.800.000 |
Future 125cc – Phanh đĩa, Vành nan hoa | 29.990.000 | 29.800.000 |
Future 125cc – Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 25.500.000 | 25.500.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) | 23.990.000 | 24.000.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 22.490.000 | 24.300.000 |
Wave RSX 110cc – Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 21.490.000 | 23.300.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) | 21.990.000 | 23.700.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 20.490.000 | 20.700.000 |
Wave RSX 110cc – Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 19.490.000 | 20.000.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.600.000 | 20.800.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 19.100.000 | 19.700.000 |
BLADE 110cc – Phiên bản Tiêu chuẩn (Phanh cơ, vành nan hoa) | 18.100.000 | 18.700.000 |
Super Dream 110cc – Nâu huyền thoại | 18.700.000 | 19.500.000 |
Super Dream 110cc – Đen lịch lãm | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Vàng thanh lịch | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Phiên bản kỉ niệm 20 năm | 18.990.000 | 19.600.000 |
Super Dream 110cc – Xanh phong cách | 18.990.000 | 19.600.000 |
Wave Alpha 100cc | 16.990.000 | 18.500.000 |
Wave Alpha 110cc | 17.800.000 | 19.000.000 |
Thủ tục trả góp xe máy
- Bước 1: Sau khi chọn được chiếc xe máy trả góp ưng ý tại hãng, bạn cần thương lượng xác định khoản tiền mình sẽ phải trả trước. Có thể chọn trả tối thiểu 40% hay tối đa 70% giá trị của xe, tùy thuộc vào khả năng tài chính của bạn. Nếu chứng minh tài sản đủ khả năng vay vốn, số tiền trả trước có thể thấp hơn 40% (khoảng 20% đến 30%).
- Bước 2: Chọn lựa công ty tài chính hay ngân hàng uy tín để vay vốn mua xe trả góp honda. Bạn sẽ được nhân viên hãng giới thiệu các ngân hàng liên kết với cửa hàng hoặc nếu muốn, cũng có thể tự chọn một địa chỉ uy tín cho mình. Sau đó, khách hàng gặp trực tiếp nhân viên đại diện ngân hàng để hoàn tất các thủ tục mua xe máy trả góp, thẩm định vay vốn.
- Bước 3: Khi đã được sự đồng ý từ phía ngân hàng vay vốn, ký kết hợp đồng tín dụng, nhân viên bán hàng sẽ hướng dẫn khách hàng làm thủ tục giấy tờ mua xe máy trả góp cho xe. Trả trước một phần tùy theo yêu cầu chiếc xe và khả năng chi trả của bạn tại thời điểm đó (Khi ngân hàng nhận hợp đồng của bạn, họ sẽ yêu cầu chứng minh tài sản).
- Bước 4: Nhận xe và về nhà trong vòng 30 phút.
Giấy tờ cần chuẩn bị
Giấy tờ tùy thân: Photo hộ khẩu, CMND, Giấy chứng nhận độc thân/Giấy kết hôn.
2. Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính:
- Chứng minh thu nhập: hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm, tài khoản ngân hàng cá nhân.
- Cá nhân sở hữu các tài sản có giá trị: đất đai, nhà cửa, ô tô, máy móc, dây chuyền nhà máy, nhà xưởng,…
- Hợp đồng thuê xe, nhà, xưởng, giấy góp vốn, cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu.
- Nếu cá nhân có công ty riêng mà thu nhập chủ yếu từ công ty thì bổ sung thêm: báo cáo tài chính, báo cáo thuế, bảng lương, bảng chia lợi nhuận công ty, giấy phép đăng ký kinh doanh.
- Hoá đơn chi phí cá nhân những tháng gần đây: phí điện thoại, chi phí giao dịch làm ăn…
- Không nhất thiết phải cung cấp toàn bộ giấy tờ nêu trên, tùy vào yêu cầu của bên cho vay mà thực hiện.
- Đơn xin vay vốn và phương án trả lãi (mẫu do bên cho vay cung cấp)