Mời các bạn cập nhật những thông tin về giá xe Honda air blade Thái Nguyên với những đặc điểm mới nhất của dòng xe Honda air blade 2019.
Giá xe máy Honda air blade Thái
Giá xe Honda Air Blade tại Hà Nội | |||
Mẫu xe | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Air Blade Thể thao | 38.000.000 | 39.600.000 | 43.560.000 |
Air Blade Cao cấp | 40.600.000 | 40.700.000 | 45.790.000 |
Air Blade Đen mờ | 41.100.000 | 44.800.000 | 50.920.000 |
Air Blade Từ tính | 41.600.000 | 41.100.000 | 47.250.000 |
Giá xe Honda Air Blade tại TP.HCM | |||
Mẫu xe | Giá Đề Xuất | Giá Đại Lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Air Blade Thể thao | 38.000.000 | 39.600.000 | 43.560.000 |
Air Blade Cao cấp | 40.600.000 | 40.700.000 | 46.790.000 |
Air Blade Đen mờ | 41.100.000 | 44.800.000 | 50.920.000 |
Air Blade Từ tính | 41.600.000 | 41.100.000 | 46.250.000 |
Trên đây là bảng giá chi tiết kể cả khu vực Hà Nội và TPHCM, Giá Đại Lý và giá công ty rất chi tiết mới các bạn tham khảo.
Thông tin về dòng xe Air blade năm 2019
Air Blade 2019 vẫn có 4 phiên bản là tiêu chuẩn, cao cấp, cao cấp đặc biệt (thực chất là đen mờ, đen nhám) và từ tính với 10 màu khác nhau. Điểm mới chung trên tất cả các phiên bản Air Blade 2019 là việc bổ sung tem xe thiết kế dạng tổ ong đan xen những đường nét sắc cạnh.
Sức mạnh của Air Blade 2019 đến từ khối động cơ 125cc cho công suất cực đại 11,26 mã lực tại 8.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 11,26 Nm tại 5.000 vòng/phút.
Yên xe sử dụng một trong hai màu đen hoặc xám. Riêng phiên bản cao cấp phần yên xe được phối 2 tông màu xám và đen dễ nhận biết.
Ngoài ra, Honda cũng ngừng sản xuất Air Blade màu vàng đồng nên bản sơn từ tính chỉ còn duy nhất màu xám đen. Khóa thông minh smartkey vẫn được trang bị trên cả 3 phiên bản đen mờ, từ tính và cao cấp, ngoại trừ bản tiêu chuẩn.