Đề thi thử môn Địa trắc nghiệm 2019 THPT quốc gia có dạng trắc nghiệm theo đúng cấu trúc mà bộ Giáo dục và đào tạo đã công bố vào tháng 12/2018. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.
- Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Ngữ văn 2019 trường chuyên Đại học Vinh lần 1
-
Đáp án đề thi thử THPT quốc gia môn Toán 2019 trường chuyên Vinh lần 1
Đề thi thử môn Địa trắc nghiệm 2019 theo cấu trúc của Bộ giáo dục
Đề thi thử THPT quốc gia 2019 môn Địa gồm 40 câu hỏi dạng trắc nghiệm và thời gian làm bài là 40 phút. Khi làm bài, thí sinh được phép sử dụng Atlat địa lí và máy tính cầm tay.
Dưới đây là 40 câu hỏi của đề thi thử môn Địa trắc nghiệm 2019:
Câu 1: Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. tiếp giáp lãnh hải
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng nhất về công nghệ hiện đại
A. Là công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới, hàm lượng kỹ thuật cao
B. Là công nghệ mà ở đó con người được thay thế bằng máy móc
C. Trong các ngành công nghệ hiện đại, tất cả các khâu đều tự động hóa
D. Đặc điểm nổi bật trong công nghệ hiện đại là sản xuất dây chuyền
Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi vị trí
A. thuộc châu Á
B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương
C. nằm trong vùng nội chí tuyền
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa
Câu 4: Các thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta những năm gần đây là
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản
D. Thái Lan, Lào, Campuchia
Câu 5: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là
A. Không có tinh thần đoàn kết
B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao
C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới
D. Năng động nhưng không cần cù
Câu 6: Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp nhờ có
A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
B. dầu mỏ, khí đốt phong phú
C. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú
D. giao thông vận tải phát triển
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phòng
B. Hải Dương
C. Phúc Yên
D. Hà Nội
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với dân số Việt Nam từ năm 1960 đến năm 2007?
A. Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn
B. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung
C. Dân số nước ta tăng liên tục
D. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là
Câu 10: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
Câu 11: Các nước ĐNA đều có đặc điểm chung về tự nhiên
Câu 12: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là
Câu 13: Một trong những khó khăn lớn nhất cần phải giải quyết góp phần tăng thêm sản lượng lương thực ở nước ta là
Câu 14: Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng ngành thủy sản là do
Câu 15: Nhận xét nào không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc?
Câu 16: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở nước ta hiện nay là
Câu 17: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
Câu 18: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn của vùng đồng bằng Sông Cửu Long?
Câu 20: Loại hình giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất nước ta là
Câu 21: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 22: Yếu tố nào sau đây dẫn đến năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước?
Câu 23: Ý nghĩa của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
Câu 24: Ngành nào sau đây phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây?
Câu 26: Giải pháp quan trọng hàng đầu để phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
Câu 27: Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở Đồng bằng sông Cửu Long về mặt tự nhiên là
Câu 28: Duyên hải Nam Trung Bộ là vùng sản xuất muối nhiều nhất ở nước ta là do
Câu 29: Các sân bay nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
Câu 30: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, điểm cực nam của nước ta nằm ở
Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200 001 – 500 000 người ở vùng Tây Nguyên?
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm?
Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc?
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng?
Câu 36: Cho bảng số liệu:
(Đơn vị: %)
Năm | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 |
Cả nước | 100,0 | 106,4 | 105,4 | 124,6 | 136,8 |
Đồng bằng sông Hồng | 100,0 | 100,5 | 109,5 | 113,0 | 122,9 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 100,0 | 105,4 | 108,2 | 127,0 | 142,0 |
Biểu đồ nào sau đây thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng tôm nuôi nước ta giai đoạn 2010-2014?
Câu 37: Cho bảng số liệu:
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng lúa (nghìn tấn) | |||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | ||
Đồng bằng sông Hồng | 1 186,1 | 1 122,7 | 6 398,4 | 7 175,2 | |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3 826,3 | 4 249,5 | 19 298,5 | 25 475,0 |
Câu 38: Cho bảng số liệu:
(Đơn vị: USD)
Các nước phát triển | Các nước đang phát triển | ||
Tên nước | GDP/người | Tên nước | GDP/người |
Thụy Điển | 60 381 | Colombia | 7 831 |
Hoa Kỳ | 53 041 | Indonesia | 3 475 |
New Zealand | 41 824 | Ấn Độ | 1 498 |
Anh | 41 781 | Ethiopia | 505 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 39: Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
Câu 40: Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây là đúng với sự thay đổi cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm trên?