Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín hiện nay đang là một trong số những ngân hàng giao dịch mua bán các loại đồng ngoại tệ với đa dạng các loại ngoại tệ của các nước trong khu vực, châu Á nói riêng và thế giới nói chung. Dưới đây là các thông tin cập nhật mới nhất về tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay.

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank đang là một trong số những ngân hàng nằm trong top đầu các ngân hàng có tổng giá trị tài sản lớn nhất Việt Nam. Và đặc biệt trong top ngân hàng TMCP, Sacombank được đánh giá là ngân hàng có tài sản lớn thứ hai chỉ sau Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB).
Đến ngày 31/07/2019, ngân hàng Sacombank được định giá tổng tài sản đạt mức 444.196 tỷ đồng. Ngoài ra, số dư huy động từ các tổ chức kinh tế và dân cư đạt mức 403.164 tỷ đồng, dư nợ cho vay đạt mức 280.555 tỷ đồng.
Ngân hàng Sacombank đã từng được nhắc đến khá nhiều với các hoạt động tài trợ xuất nhập khẩu mạnh mẽ, sánh ngang với ngân hàng Eximbank trong nhiều năm liền. Mới nhất gần đây, Sacombank đã vinh dự góp mặt trong danh sách 19 ngân hàng Việt Nam lọt Top 500 ngân hàng lớn và mạnh nhất châu Á- Thái Bình Dương.
Ngân hàng Sacombank đến nay đã thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ dưới cả hình thức chuyển khoản và tiền mặt với đa dạng các loại tiền của nhiều quốc gia trong khu vực, châu Á nói riêng và trên thế giới nói chung. Điển hình như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Canada (CAD), dollar Australia (AUD), yen Nhật (JPY), dollar Singapore (SGD), franc Thuỵ Sỹ (CHF).
Bảng cập nhật tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay mới nhất
Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ |
||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 23.100 | 23.140 | 23.250 | 23.260 |
AUD | 15.532 | 15.632 | 15.837 | 15.937 |
CAD | 17.360 | 17.460 | 17.666 | 17.766 |
CHF | 23.044 | 23.144 | 23.401 | 23.451 |
EUR | 25.373 | 25.473 | 25.783 | 25.833 |
GBP | 29.030 | 29.130 | 29.339 | 29.439 |
JPY | 211,6 | 213,1 | 215,12 | 216,12 |
SGD | 16.716 | 16.816 | 17.018 | 17.118 |
Nguồn: Sacombank
Ngoài ra, ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank hiện cũng đang giao dịch mua bán với nhiều loại tiền tệ khác của các nước như: Thái Lan, Campuchia, Trung Quốc, Philippine và Lào,.. nhưng hầu hết chỉ giao dịch dưới hình thức chuyển khoản. Riêng đồng bath Thái có giao dịch mua bán qua hình thức thanh toán bằng tiền mặt.
Bảng cập nhật tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay với các loại ngoại tệ khác.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | – | 738 | 823 | 828 |
LAK | – | 2,4908 | 2,6289 | – |
KHR | – | 5,5681 | 5,7568 | – |
HKD | – | 2.868 | 3.078 | – |
NZD | – | 14.448 | 14.858 | – |
SEK | – | 2.304 | 2.552 | – |
CNY | – | 3.203 | 3.374 | – |
KRW | – | 18,9 | 20,5 | – |
NOK | – | 2.547 | 2.699 | – |
TWD | – | 721 | 816 | – |
PHP | – | 440 | 469 | – |
MYR | – | 5.426 | 5.902 | – |
DKK | – | 3.334 | 3.604 | – |
Nguồn: Sacombank
Cập nhật liên tục và nhanh nhất thông tin tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay tại VietnamBiz.